Monoammonium Phosphate Cas: 7722-76-1
Số danh mục | XD91917 |
tên sản phẩm | Monoammonium Phosphate |
CAS | 7722-76-1 |
Công thức phân tửla | H6NO4P |
trọng lượng phân tử | 115.03 |
Chi tiết lưu trữ | môi trường xung quanh |
Bộ luật thuế quan hài hòa | 31051000 |
Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm
Vẻ bề ngoài | Bột tinh thể trắng |
Assay | tối thiểu 99% |
Nước | Tối đa 0,2% |
pH | 4,4 - 4,8 |
Không tan trong nước | Tối đa 0,1% |
P2O5 | 61,0% tối thiểu |
N | 11,8% tối thiểu |
công dụng
1、Monoammonium phosphate (MAP) là nguồn P và N được sử dụng rộng rãi. Nó được tạo thành từ hai thành phần phổ biến trong ngành phân bón và có hàm lượng P cao nhất so với bất kỳ loại phân bón rắn thông thường nào.
2、MAP là một loại phân bón dạng hạt quan trọng trong nhiều năm.Nó hòa tan trong nước và hòa tan nhanh chóng trong đất nếu có đủ độ ẩm.Khi hòa tan, hai thành phần cơ bản của phân bón lại tách ra giải phóng NH4 + và H2PO4 - .Cả hai chất dinh dưỡng này đều quan trọng để duy trì sự phát triển của cây khỏe mạnh.Độ pH của dung dịch bao quanh hạt có tính axit vừa phải, làm cho MAP trở thành loại phân bón đặc biệt được ưa chuộng trên đất trung tính và có độ pH cao.Các nghiên cứu nông học cho thấy rằng không có sự khác biệt đáng kể về dinh dưỡng P từ các loại phân P thương mại khác nhau trong hầu hết các điều kiện.
3、Chất tạo men, chất điều chỉnh bột nhào, thực phẩm men, phụ gia lên men bia và chất đệm trong ngành công nghiệp thực phẩm.
4、Phụ gia thức ăn chăn nuôi.
5、Phân bón hợp chất đạm và phốt pho với hiệu quả cao.
6、Chất chống cháy cho gỗ, giấy, vải, chất phân tán cho ngành công nghiệp nhuộm và chế biến sợi, men cho men, chất hợp tác cho lớp phủ chống cháy, chất khử nhiễm cho thân que diêm và lõi nến.
7、Trong lĩnh vực in ấn và sản xuất dược phẩm.