trang_banner

Các sản phẩm

1-(4-Methoxyphenyl)-7-oxo-6-[4-(2-oxopiperidin-1-yl)phenyl]-4,5,6,7-tetrahydro-1H-pyrazolo[3,4-c]pyridin -3-cacboxylic axit etyl este CAS: 503614-91-3

Mô tả ngắn:

Số danh mục: XD93345
Cas: 503614-91-3
Công thức phân tử: C27H28N4O5
Trọng lượng phân tử: 488.54
Khả dụng: Trong kho
Giá:  
Gói sẵn:  
Gói số lượng lớn: Yêu cầu báo giá

 


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Số danh mục XD93345
tên sản phẩm 1-(4-Methoxyphenyl)-7-oxo-6-[4-(2-oxopiperidin-1-yl)phenyl]-4,5,6,7-tetrahydro-1H-pyrazolo[3,4-c]pyridin -3-este etyl của axit cacboxylic
CAS 503614-91-3
Công thức phân tửla C27H28N4O5
trọng lượng phân tử 488.54
Chi tiết lưu trữ môi trường xung quanh

 

Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm

Vẻ bề ngoài bột trắng
Assay tối thiểu 99%

 

1-(4-Methoxyphenyl)-7-oxo-6-[4-(2-oxopiperidin-1-yl)phenyl]-4,5,6,7-tetrahydro-1H-pyrazolo[3,4-c]pyridin -3-este etyl của axit cacboxylic là một hợp chất hóa học phức tạp đã cho thấy tiềm năng trong các lĩnh vực hóa dược và khám phá thuốc khác nhau.Dưới đây là phần mô tả cách sử dụng của nó trong khoảng 300 từ. Hợp chất này, thường được gọi là dẫn xuất etyl este của 1-(4-Methoxyphenyl)-7-oxo-6-[4-(2-oxopiperidin-1-yl) Axit phenyl]-4,5,6,7-tetrahydro-1H-pyrazolo[3,4-c]pyridin-3-carboxylic, thuộc nhóm dẫn xuất pyrazolo[3,4-c]pyridin.Các dẫn xuất này đã thu hút sự chú ý trong việc khám phá thuốc do tiềm năng của chúng trong các lĩnh vực trị liệu khác nhau. Một ứng dụng tiềm năng của hợp chất này nằm trong lĩnh vực nghiên cứu chống ung thư.Các dẫn xuất pyrazolo[3,4-c]pyridine đã thể hiện hoạt tính chống tăng sinh đầy hứa hẹn đối với một số loại tế bào ung thư.Khả năng ức chế các con đường cụ thể liên quan đến sự phát triển và sống sót của khối u khiến chúng trở thành ứng cử viên tiềm năng cho sự phát triển của các loại thuốc chống ung thư.Các nghiên cứu sâu hơn là cần thiết để khám phá cơ chế hoạt động và đánh giá hiệu quả của hợp chất trong môi trường lâm sàng và tiền lâm sàng. Hơn nữa, hợp chất này hứa hẹn là một tác nhân kháng khuẩn tiềm năng.Nó đã thể hiện hoạt động chống lại các chủng vi khuẩn khác nhau, bao gồm cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm.Khả năng nhắm mục tiêu nhiều chủng cho thấy tiềm năng của nó trong việc chống lại vi khuẩn kháng thuốc, vốn đã trở thành mối quan tâm lớn về sức khỏe toàn cầu.Nghiên cứu sâu hơn được đảm bảo để điều tra phương thức hoạt động của nó và đánh giá hiệu quả của nó trong việc chống nhiễm trùng do vi khuẩn. Ngoài ra, các dẫn xuất pyrazolo[3,4-c]pyridin, bao gồm hợp chất này, đã chứng minh tiềm năng trong việc điều trị các bệnh viêm nhiễm và tự miễn dịch.Viêm đóng một vai trò quan trọng trong các tình trạng khác nhau như viêm khớp dạng thấp và bệnh vẩy nến.Các dẫn xuất này đã thể hiện các đặc tính chống viêm bằng cách điều chỉnh các con đường cụ thể liên quan đến phản ứng viêm.Điều này cho thấy tiềm năng của chúng như là tác nhân trị liệu để kiểm soát tình trạng viêm mãn tính và các bệnh liên quan. Hơn nữa, hợp chất này đã cho thấy hoạt động trong hệ thống thần kinh trung ương (CNS).Nó đã được điều tra về tiềm năng của nó trong các rối loạn thần kinh như bệnh Alzheimer và bệnh Parkinson.Hợp chất này có thể điều chỉnh các thụ thể và enzym cụ thể liên quan đến sự tiến triển của bệnh, có khả năng mang lại tác dụng bảo vệ thần kinh.Tuy nhiên, cần nghiên cứu thêm để hiểu đầy đủ cơ chế hoạt động của nó và đánh giá hiệu quả của nó trong việc điều trị các rối loạn phức tạp này. Tóm lại, 1-(4-Methoxyphenyl)-7-oxo-6-[4-(2-oxopiperidin-1- yl)phenyl]-4,5,6,7-tetrahydro-1H-pyrazolo[3,4-c]pyridin-3-cacboxylic axit etyl este hứa hẹn trong một số lĩnh vực điều trị, bao gồm chống ung thư, kháng khuẩn, chống viêm và rối loạn thần kinh trung ương.Tiềm năng của nó nằm ở khả năng nhắm mục tiêu các con đường và thụ thể cụ thể liên quan đến những điều kiện này.Tuy nhiên, cần nghiên cứu và điều tra thêm để khám phá đầy đủ tiềm năng của nó, tối ưu hóa các đặc tính của nó và đánh giá tính an toàn và hiệu quả của nó trong môi trường lâm sàng.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Đóng

    1-(4-Methoxyphenyl)-7-oxo-6-[4-(2-oxopiperidin-1-yl)phenyl]-4,5,6,7-tetrahydro-1H-pyrazolo[3,4-c]pyridin -3-cacboxylic axit etyl este CAS: 503614-91-3